
CHỈNH SỬA VĂN BẢN - CHUYỂN ĐỔI FONT CHỮ - LÊN MỤC LỤC - DOWLOAD TÀI LIỆU TRÊN CÁC WEBSITE NHƯ: 123doc, xemtailieu, tailieu.vn ... HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ. TẬN TÂM ĐEM LẠI LỢI ÍCH LỚN NHẤT CHO KHÁCH HÀNG
Sunday, April 3, 2016
đề thi hệ quản trị cơ sở dữ liệu
a. Các tác vụ ghi của giao tác T1 không cần tái thực
hiện do T1 đã commit trước checkpoint.
b. Các tác vụ ghi của giao tác T2 cần tái thực hiện do
T2 đã commit sau checkpoint nhưng trước 9:30.
c. Các tác vụ ghi của giao tác T3 cần được tháo gỡ do
T3 bắt đầu trước checkpoint nhưng chưa đạt điểm
commit trước 9:30.
d. Các tác vụ ghi của giao tác T4 được bỏ qua do T4
bắt đầu sau checkpoint nhưng chưa đạt điểm commit
trước 9:30.
e. Ý kiến khác.
crash) trong Bảng 2 và nội dung của các bảng
Transaction và Dirty Page tại điểm checkpoint trong
Bảng 3. Xác định nội dung của các bảng Transaction
và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (analysis
phase) của kỹ thuật phục hồi ARIES.
a. Bảng 4
b. Bảng 5
c. Bảng 6
d. Bảng 7
e. Ý kiến khác.
Câu 45. Cho nội dung của sổ ghi hệ thống tại điểm
thời gian 9:30 khi hệ thống bị ngưng thực thi (system
Hình 1 – Cây chỉ mục B-tree có bậc p = 3 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.a)
Hình 2 – Cây chỉ mục B-tree có bậc p = 3 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.b)
Hình 3 – Cây chỉ mục B-tree có bậc p = 3 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.c)
12
Hình 4 – Cây chỉ mục B-tree có bậc p = 3 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.d)
Hình 5 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 (Câu 9, 10, và 11)
Hình 6 – Phân cấp dữ liệu (Câu 36)
Hình 7 – Lịch biểu S16 của các giao tác thực thi trong môi trường đa người dùng với kỹ thuật phục hồi dùng cập
nhật trì hoãn (Câu 43)
13
Hình 8 – Lịch biểu S17 của các giao tác thực thi trong môi trường đa người dùng (Câu 44)
Bảng 1 – Lịch biểu S15 với kỹ thuật điều khiển tương tranh đa phiên bản dùng sắp thứ tự theo nhãn thời gian
(Câu 32)
T1
TS=150
T2
TS=200
T3
TS=175
r1(A)
w1(A)
A0
Read_TS=0;
Write_TS=0
Read_TS=150
A150
Read_TS=150;
Write_TS=150
A200
Read_TS=200;
Write_TS=200
Created
Read_TS=200
r2(A)
w2(A)
Created
r3(A)
Bảng 2 – Sổ ghi hệ thống khi hệ thống bị ngưng thực thi (Câu 45)
LSN
1
2
3
4
5
6
7
LAST_LSN
0
1
0
begin_checkpoint
end_checkpoint
2
0
TRAN_ID
T1
T1
T2
TYPE
update
update
update
PAGE_ID
C
B
C
…
…
…
…
T1
T3
commit
update
A
…
…
Bảng 3 – Bảng Transaction và Dirty Page tại thời điểm checkpoint (Câu 45)
TRANSACTION TABLE
TRANSACTION ID
LAST LSN
T1
2
T2
3
STATUS
in progress
in progress
DIRTY PAGE TABLE
PAGE ID
LSN
C
1
B
2
Bảng 4 – Bảng Transaction và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (Câu 45.a)
TRANSACTION TABLE
TRANSACTION ID
LAST LSN
T1
6
T2
3
T3
7
STATUS
Commit
in progress
in progress
DIRTY PAGE TABLE
PAGE ID
LSN
C
1
B
2
A
7
14
Bảng 5 – Bảng Transaction và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (Câu 45.b)
TRANSACTION TABLE
TRANSACTION ID
LAST LSN
T1
6
T2
3
T3
7
STATUS
commit
in progress
in progress
DIRTY PAGE TABLE
PAGE ID
LSN
C
3
B
2
A
7
Bảng 6 – Bảng Transaction và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (Câu 45.c)
TRANSACTION TABLE
TRANSACTION ID
LAST LSN
T1
6
T2
3
T3
7
STATUS
commit
in progress
in progress
DIRTY PAGE TABLE
PAGE ID
LSN
C
1, 3
B
2
A
7
Bảng 7 – Bảng Transaction và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (Câu 45.d)
TRANSACTION TABLE
TRANSACTION ID
LAST LSN
T1
6
STATUS
commit
DIRTY PAGE TABLE
PAGE ID
LSN
A
7
15
Họ - Tên: ……………………………………………………………………………….
Mã Số Sinh Viên: ………………………………………………………………………
Phần trả lời:
Câu 1 - 15:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
a
b
c
d
e
Câu 16 - 30:
Câu
16
a
b
c
d
e
Câu 31 - 45:
Câu
31
32
a
b
c
d
e
Phần giải thích đáp án (e) nếu có:
Môn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (503004)
Học kỳ 2 - 2011-2012
Ngày thi: 13/06/2012
Phòng thi: ............................
Mã đề: 01
16

Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment