Sunday, April 3, 2016

đề thi hệ quản trị cơ sở dữ liệu

a. Các tác vụ ghi của giao tác T1 không cần tái thực hiện do T1 đã commit trước checkpoint. b. Các tác vụ ghi của giao tác T2 cần tái thực hiện do T2 đã commit sau checkpoint nhưng trước 9:30. c. Các tác vụ ghi của giao tác T3 cần được tháo gỡ do T3 bắt đầu trước checkpoint nhưng chưa đạt điểm commit trước 9:30. d. Các tác vụ ghi của giao tác T4 được bỏ qua do T4 bắt đầu sau checkpoint nhưng chưa đạt điểm commit trước 9:30. e. Ý kiến khác. crash) trong Bảng 2 và nội dung của các bảng Transaction và Dirty Page tại điểm checkpoint trong Bảng 3. Xác định nội dung của các bảng Transaction và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (analysis phase) của kỹ thuật phục hồi ARIES. a. Bảng 4 b. Bảng 5 c. Bảng 6 d. Bảng 7 e. Ý kiến khác. Câu 45. Cho nội dung của sổ ghi hệ thống tại điểm thời gian 9:30 khi hệ thống bị ngưng thực thi (system Hình 1 – Cây chỉ mục B-tree có bậc p = 3 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.a) Hình 2 – Cây chỉ mục B-tree có bậc p = 3 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.b) Hình 3 – Cây chỉ mục B-tree có bậc p = 3 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.c) 12 Hình 4 – Cây chỉ mục B-tree có bậc p = 3 được tạo trên vùng tin khóa ID (Câu 7.d) Hình 5 – Cây chỉ mục B+-tree có bậc p = 3 và pleaf = 2 (Câu 9, 10, và 11) Hình 6 – Phân cấp dữ liệu (Câu 36) Hình 7 – Lịch biểu S16 của các giao tác thực thi trong môi trường đa người dùng với kỹ thuật phục hồi dùng cập nhật trì hoãn (Câu 43) 13 Hình 8 – Lịch biểu S17 của các giao tác thực thi trong môi trường đa người dùng (Câu 44) Bảng 1 – Lịch biểu S15 với kỹ thuật điều khiển tương tranh đa phiên bản dùng sắp thứ tự theo nhãn thời gian (Câu 32) T1 TS=150 T2 TS=200 T3 TS=175 r1(A) w1(A) A0 Read_TS=0; Write_TS=0 Read_TS=150 A150 Read_TS=150; Write_TS=150 A200 Read_TS=200; Write_TS=200 Created Read_TS=200 r2(A) w2(A) Created r3(A) Bảng 2 – Sổ ghi hệ thống khi hệ thống bị ngưng thực thi (Câu 45) LSN 1 2 3 4 5 6 7 LAST_LSN 0 1 0 begin_checkpoint end_checkpoint 2 0 TRAN_ID T1 T1 T2 TYPE update update update PAGE_ID C B C … … … … T1 T3 commit update A … … Bảng 3 – Bảng Transaction và Dirty Page tại thời điểm checkpoint (Câu 45) TRANSACTION TABLE TRANSACTION ID LAST LSN T1 2 T2 3 STATUS in progress in progress DIRTY PAGE TABLE PAGE ID LSN C 1 B 2 Bảng 4 – Bảng Transaction và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (Câu 45.a) TRANSACTION TABLE TRANSACTION ID LAST LSN T1 6 T2 3 T3 7 STATUS Commit in progress in progress DIRTY PAGE TABLE PAGE ID LSN C 1 B 2 A 7 14 Bảng 5 – Bảng Transaction và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (Câu 45.b) TRANSACTION TABLE TRANSACTION ID LAST LSN T1 6 T2 3 T3 7 STATUS commit in progress in progress DIRTY PAGE TABLE PAGE ID LSN C 3 B 2 A 7 Bảng 6 – Bảng Transaction và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (Câu 45.c) TRANSACTION TABLE TRANSACTION ID LAST LSN T1 6 T2 3 T3 7 STATUS commit in progress in progress DIRTY PAGE TABLE PAGE ID LSN C 1, 3 B 2 A 7 Bảng 7 – Bảng Transaction và Dirty Page sau giai đoạn phân tích (Câu 45.d) TRANSACTION TABLE TRANSACTION ID LAST LSN T1 6 STATUS commit DIRTY PAGE TABLE PAGE ID LSN A 7 15 Họ - Tên: ………………………………………………………………………………. Mã Số Sinh Viên: ……………………………………………………………………… Phần trả lời: Câu 1 - 15: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 a b c d e Câu 16 - 30: Câu 16 a b c d e Câu 31 - 45: Câu 31 32 a b c d e Phần giải thích đáp án (e) nếu có: Môn: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (503004) Học kỳ 2 - 2011-2012 Ngày thi: 13/06/2012 Phòng thi: ............................ Mã đề: 01 16

No comments:

Post a Comment

LIÊN HỆ HƯỚNG DẪN DOWNLOAD TÀI LIỆU 0972246583 - 0984985060