Sở
CT Tỉnh Thanh Hóa
Trường
TCN TM và Du Lịch
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
ĐÁP ÁN
Họ
và tên: ……………………………………………………………………
Đơn vị công tác: ……………………………………………………………...
Hãy
đánh dấu [ x ] vào ô lựa chọn phương án đúng.
Câu 1. Thuốc nổ công nghiệp gồm những
thành phần chủ yếu nào?
|
|
a.
Nitơratamôn ( NH4NO3), hợp chất Nitrô
|
|
b.
Nitơratamôn ( NH4NO3), chất phụ gia
|
|
c.
Nitơratamôn ( NH4NO3), chất phụ gia, hợp chất Nitrô
|
x
|
Câu 2. Thuốc nổ nhũ tương có đặc điểm gì?
|
|
a. An
toàn trong bảo quản, vận chuyển và sử dụng, không gây ô nhiễm môi
trường
|
x
|
b.
Không gây ô nhiễm môi trường
|
|
c.
Chịu được nước, an toàn trong bảo quản, vận chuyển và sử dụng
|
|
Câu 3. Thuốc nổ ANFO thường và thuốc nổ
AD1 có đặc điểm gì?
|
|
a.
Chịu được nước, an toàn trong bảo quản, vận chuyển và sử dụng
|
|
b.
Không chịu được nước, an toàn trong bảo quản, vận chuyển và sử
dụng
|
x
|
c.
Kém an toàn trong bảo quản, vận chuyển và sử dụng, không chịu được
nước
|
|
Câu 4. Có những loại phương tiện nổ mìn
nào?
|
|
a.
Mồi nổ, kíp nổ thường, ngòi nổ phi điện, dây dẫn điện
|
|
b.
Kíp nổ điện, dây nổ Sở CN Tỉnh
Thanh Hóa
Trường TCN TM và Du Lịch nguồn điện nổ mìn, dây cháy chậm
|
|
c.
Mồi nổ, kíp nổ thường, dây dẫn điện, ngòi nổ phi điện, kíp nổ
điện, dây nổ, nguồn điện nổ mìn, dây cháy chậm, dụng cụ đo mạng
nổ điện
|
x
|
Câu 5. Nổ mìn bằng dây cháy chậm gồm có những
công việc nào sau đây?
|
|
a.
Tính toán và cắt dây cháy chậm, nạp thuốc, nạp bua và đốt mìn
|
|
b.
Tính toán và cắt dây cháy chậm, làm ngòi mìn, nạp thuốc và đốt
mìn
|
|
c.
Tính toán và cắt dây cháy chậm, làm ngòi mìn, làm bao thuốc xung
kích, nạp thuốc, nạp bua và đốt mìn
|
x
|
Câu 6. Nổ mìn bằng kíp nổ điện thực hiện
theo các nào sau đây?
|
|
a.
Nạp thuốc, nạp bua, đấu nối mạng nổ, làm bao thuốc xung kích, dải
dây dẫn chính, khởi nổ
|
|
b. Làm bao thuốc xung kích, nạp thuốc,
nạp bua, đấu nối mạng nổ, dải dây dẫn chính, khởi nổ
|
x
|
c.
Dải dây dẫn chính, làm bao xung kích, nạp thuốc, nạp bua, đấu nối
mạng nổ, khởi nổ
|
|
Câu 7. Nổ mìn bằng điện, những sơ đồ nối mạng
nổ nào thường được áp dụng?
|
|
a.
Đấu nối tiếp và đấu hỗn hợp kiểu nối tiếp song song
|
x
|
b.
Đấu song song và đấu hỗn hợp kiểu song song nối tiếp
|
|
c.
Đấu nối tiếp và đấu hỗn hợp kiểu song song nối tiếp
|
|
Câu 8. Đấu ghép mạng nổ bằng dây nổ thì
phải đấu thế nào?
|
|
a.
Chiều dài đoạn nối phải lớn hơn 10 cm, dây nhánh phải hợp với dây
chính một góc 900
|
|
b.
Chiều dài đoạn nối phải lớn hơn 10 cm, dây nhánh phải hợp với dây
chính một góc < 900 theo hướng truyền nổ
|
x
|
c.
Chiều dài đoạn nối phải lớn hơn 10 cm, dây nhánh phải hợp với dây
chính một góc > 900 theo hướng truyền nổ
|
|
Câu 9. Những phương pháp nổ mìn nào thì
thực hiện được nổ mìn vi sai?
|
|
a.
Nổ mìn bằng dây cháy chậm, nổ mìn bằng dây nổ và nổ mìn bằng
điện
|
|
b.
Nổ mìn phi điện, nổ mìn điện và nổ mìn bằng dây nổ
|
x
|
c.
Nổ mìn điện, nổ mìn bằng dây cháy chậm và nổ mìn phi điện
|
|
Câu 10. Kiểu nạp mìn nào sau đây có hiệu
quả phá đất đá cao nhất?
|
|
a.
Nạp lưu cột không khí
|
x
|
b.
Nạp tập trung
|
|
c.
Nạp phân đoạn
|
|
Câu 11. Chiều dài của dây cháy chậm của
ngòi mìn kiểm tra phải ngắn hơn của ngòi mìn đốt dầu tiên là bao
nhiêu?
|
|
a. 40
cm
|
|
b. 50
cm
|
|
c. 60
cm
|
x
|
Câu 12. Nổ mìn bằng dây cháy chậm khi ngòi
mìn dài hơn 4m thì phải dùng mấy ngòi mìn?
|
|
a. 1
|
|
b. 2
|
x
|
c. 3
|
|
Câu 13. Nổ mìn bằng dây cháy chậm cho phép
dùng ngòi mìn tối đa là bao nhiêu?
|
|
a. 9m
|
|
b.
10m
|
x
|
c.
11m
|
|
Câu 14. Kíp điện trước khi đem sử dụng phải
được làm gì?
|
|
a.
Lau chùi sạch sẽ
|
|
b.
Tháo và duỗi thẳng dây của dây kíp
|
|
c. Đo
điện trở của kíp
|
x
|
Câu 15. Dụng cụ đo điện trở của kíp điện,
mạng điện nổ thường có dòng điện phát vào mạch đo không được vượt
quá bao niêu MA?
|
|
a. 50
MA
|
x
|
b. 60
MA
|
|
c. 70
MA
|
|
Câu 16. Đầu dây nối mạng điện nổ mìn phải
như thế nào?
|
|
a.
Phải được cạo sạch và mối nối phải sạch
|
|
b.
Mối nối phải chặt và phải quấn băng cách điện
|
|
c.
Phải được cạo sạch, mối phải chặt và phải quấn băng cách điện
|
x
|
Câu 17. Chìa khóa máy nổ mìn, khóa của
hộp cầu dao nổ mìn phải do ai giữ từ lúc chuẩn bị nạp mìn cho
đến lúc khởi nổ.
|
|
a.
Thợ nổ mìn
|
|
b.
Chỉ huy nổ mìn
|
x
|
c.
Công nhân trong Tổ nổ mìn
|
|
Câu 18. Khi lắp mạng dây nổ có các dây giao
nhau thì phải đặt làm sao?
|
|
a.
Để nguyên
|
|
b.
Phải đặt cục đất hoặc miếng gỗ dầy hơn 5cm xen vào giữa chỗ giao
nhau
|
|
c. Phải
đặt cục đất hoặc miếng gỗ dầy hơn 10 cm xen vào chỗ giao nhau
|
x
|
Câu 19. Thi công một bãi nổ mìn trình tự
các khâu công việc như thế nào?
|
|
a.
Làm mìn mồi, nạp thuốc, nạp bua, đấu nối mạng nổ và kiểm tra, sử
lý bãi nổ sau khi nổ
|
|
b.
Làm mìn mồi, nạp thuốc, nạp bua, đấu nối mạng nổ và kiểm tra,
quản lý VLN còn lại sau khi nổ
|
|
c.
Kiểm tra tình hình chung của bãi nổ, làm mìn mồi, nạp thuốc, nạp
bua, đấu nối mạng nổ và kiểm tra, kiểm tra trước khi nổ mìn, sử
lý bãi mìn sau khi nổ
|
x
|
Câu 20. Khi để VLNCN với khối lượng dùng cho
một ca làm việc ở trong giới hạn vùng nguy hiểm thì phải làm sao?
|
|
a.
Phải để nơi khô ráo và không được để kíp nổ hoặc bao mìn ở gần
đó
|
|
b.
Phải để nơi khô ráo và không được để kíp nổ hoặc bao mìn mồi ở
đó, canh gác bảo vệ trong suốt ca làm việc
|
x
|
c.
Phải canh gác bảo vệ trong suốt ca làm việc và phải để ở nơi khô
ráo
|
|
No comments:
Post a Comment