Tuesday, June 28, 2016

bài số 2 thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp tâm phát

    Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí     Chương 2: thực trạng hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp tâm phát - Giới thiệu chung về công ty - Tên nhà thầu: công ty cổ phần xây lắp Tâm Phát - Địa chỉ giao dịch: số 19, Nguyễn Trinh Thiếp – phường Ba Đình – Tp Thanh Hóa - Điện thoại: 0974.265.789 - Giấy phép đăng ký kinh doanh số: 2801157075, do sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 22 tháng 8 năm 2010 - Tên địa chỉ ngân hàng giao dịch: ngân hàng Sài Gòn thương tín chi nhánh Thanh Hóa, tòa Sacombank 126 + 128 +130 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Tp Thanh Hóa. - Số tài khoản: 0300.1919.6999 Sơ đồ tổ chức:   HĐQT BAN GIÁM ĐỐC PHÒNG TƯ VẤN THIẾT KẾ CÁC CHI NHÁNH PHÒNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÁC ĐỘI TRỰC THUỘC PHÒNG HÀNH CHÍNH KẾ TOÁN CÁC ĐỘI NHẠN KHOÁN CÁC NHÀ THẦU PHỤ TRỢ Phân tích hiệu quả sử dụng vốn   năm Chỉ tiêu 2012   1.Chi phí lãi vay Chênh lệch 2013 0 0 6,108,548,695 62,8% 12.499.197.966 5,378,514,224 75.5% (6,907,858) 62,398,938 63,089,696 91,3% (6,907,858) 4. Lợi nhuận trước thuế và 0 7.081.062.544 7.120.683.736 3. Tổng nguồn vốn 0 972.513.849 2. Tổng vốn chủ sở hữu 49,919,150 56,827,008 82,2% -0,097 0,499 0,596 61,4% -0,710 0,704 1,414 19,9% lãi vay 5.Lợi nhuận sau thuế   6. Tỷ suất sinh lời của vốn   ( ROI)% 7. Tỷ suất củaVCSH (ROE)%   sinh lời Phân tích hiệu quả sử dụng vcsh với đòn bẩy tài chính Chỉ số năm Chênh lệch 2012 Tỷ suất sinh lời của vốn (ROI) % Tỷ suất sinh lời của VCSH (ROE) 2013 -0,097 0,499 0,596 -0,710 0,704 1,414 % 7,319 Chỉ số đòn cân nợ   1,410 -5,9 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản chung Năm 2012 so với 2011 Năm Năm 2013 so với 2012 Chỉ tiêu 2011 2012 2013 ±% ±% 6,787 6,787 7,121 7,121 12,499 12,499 0,334 0,334 4,92% 4,92% 5,378 5,378 75,5% 75,5% 0,1045 0,1045 (0,6907) (0,6907) 12,499 12,499 (0,7952) (0,7952) -76% -76% 13,1897 13,1897 45,15 45,15 0,160 0,160 3,351 3,351 12,645 12,645 3,191 3,191 19,9% 19,9% 9,249 9,249 27,6% 27,6% 0,023 0,023 0,470 0,470 1,011 1,011 0,447 0,447 19,4% 19,4% 0,541 0,541 11,5% 11,5% 0,015 0,015 -0,096 -0,096 1 1 -0,111 -0,111 -12.57 -12.57 1,096 1,096 40,32 40,32 42,4 42,4 -10,3 -10,3 1,002 1,002 -52,7 -52,7 -10,8 -10,8 11,302 11,302 109,7% 109,7% 64,9 64,9 -10,3 -10,3 1 1 -75,2 -75,2 -11,11 -11,11 11,3 11,3 28,69 28,69 1.Tổng tài sản 1.Tổng tài sản 2.Tổnglợi 2.Tổnglợi nhuận nhuận sau sau 3. 3. doanh doanh thu thu thuế thuế Tổng Tổng thuần thuần 4. Số vòng quay của tài 4. Số vòng quay của tài sản (vòng) sản (vòng) 5. Tỷ suất sinh lời của 5. Tỷ suất sinh lời của TS ROA ( %) TS ROA ( %) 6. Suất hao phí của tài 6. Suất hao phí của tài sản so với doanh thu thuần sản so với doanh thu thuần 7. Suất hao phí của tài sản so với lợi nhuận sau thuế TNDN Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn năm Chỉ tiêu 1. Tài sản dài hạn 2012 Chênh lệch 2013 1.035.760.438 930.032.755 (-105,727,683) -10,2 9,294,188,406 56,827,008 2.Doanh thu (DT thuần) bán hàng 3,351,511,844 3.Lợi nhuận sau thuế 27,7 82,2 12,645,700,254 (6,907,858) 49,919,150 -0,66 0,05 0,71 61,8 3,235 13,597 10,362 75,6 0,309 0,073 -0,236 -23,8 -150 18,6 168,6 81.3 4.Tỷ suất sinh lời của tài sản dài hạn (%). 5. Sức sản xuất của tài sản dài hạn 6. Suất hao phí của TSDH so với doanh thu 7.Suất hao phí của TSDH so với lợi nhuận sau thuế

No comments:

Post a Comment

LIÊN HỆ HƯỚNG DẪN DOWNLOAD TÀI LIỆU 0972246583 - 0984985060