Monday, April 11, 2016

giới thiệu oracle dbms và phần mềm sql plus

Các lệnh về tập tin SAV[E] filename [.ext] [REP[LACE] | APP[END]]   Lưu nội dung hiện tại của buffer vào một tập tin Phần mở rộng mặc định là .sql GET filename   Chép nội dung của tập tin vào buffer. Phần mở rộng mặc định là .sql STA[RT] filename  Thực thi các lệnh chứa trong tập tin filename @filename  Giống lệnh START Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn: Ngôn ngữ SQL Bài 0. Oracle DBMS và Oracle SQL*Plus Slide 11 Các lệnh về tập tin (tt) ED[IT] [filename]   Gọi chương trình soạn thảo văn bản (thường là Notepad) để soạn nội dung câu lệnh Nội dung sẽ lưu tạm vào tập tin afiedt.buf hoặc tập tin filename SPO[OL] filename [OFF]   Lưu trữ toàn bộ các nội dung trong SQL*Plus kế tiếp vào trong tập tin OFF: đóng tập tin của lệnh SPOOL lại và ghi vào đĩa EXIT  Thoát khỏi SQL*Plus Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn: Ngôn ngữ SQL Bài 0. Oracle DBMS và Oracle SQL*Plus Slide 12 Lệnh kết nối vào CSDL Kết nối vào CSDL từ dấu nhắc SQL>  CON[NECT] [username[/password[@database]]] Huỷ kết nối từ dấu nhắc SQL>  DISC[ONNECT] Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn: Ngôn ngữ SQL Bài 0. Oracle DBMS và Oracle SQL*Plus Slide 13 Sao chép nhanh Thao tác bằng chuột:   Đánh dấu chọn đoạn lệnh bằng chuột trái Trong khi còn đang giữ phím trái, click phím phải chuột Thao tác bằng phím:    Đánh dấu chọn đoạn lệnh bằng chuột trái Nhấn Ctrl+C để copy (Edit->Copy) Nhấn Ctrl+V để paste (Edit->Paste) Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn: Ngôn ngữ SQL Bài 0. Oracle DBMS và Oracle SQL*Plus Slide 14 Các bảng trong bài thực hành Người dùng:   Tên: scott Mật khẩu: tiger Các bảng chính:    Emp (empno, ename, job, mgr, hiredate, sal, comm, deptno) Dept (deptno, dname, loc) Salgrade (grade, losal, hisal) Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn: Ngôn ngữ SQL Bài 0. Oracle DBMS và Oracle SQL*Plus Slide 15 Các bảng trong bài thực hành (tt) Các bảng phụ khác:  Thực thi tập tin DEMOBLD.SQL để có thêm các bảng khác:        DUMMY BONUS ITEM ORD PRICE PRODUCT CUSTOMER Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM        CALENDAR_RANGES WORLD_CITIES TVTABLE FLRPEOPLE USA CITIES SALES_REVENUE Môn: Ngôn ngữ SQL Bài 0. Oracle DBMS và Oracle SQL*Plus Slide 16

No comments:

Post a Comment

LIÊN HỆ HƯỚNG DẪN DOWNLOAD TÀI LIỆU 0972246583 - 0984985060