
CHỈNH SỬA VĂN BẢN - CHUYỂN ĐỔI FONT CHỮ - LÊN MỤC LỤC - DOWLOAD TÀI LIỆU TRÊN CÁC WEBSITE NHƯ: 123doc, xemtailieu, tailieu.vn ... HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ. TẬN TÂM ĐEM LẠI LỢI ÍCH LỚN NHẤT CHO KHÁCH HÀNG
Wednesday, April 20, 2016
bài tập lớn môn nhập môn mạng máy tính
1. Chuẩn bị môi trường
Tạo các máy ảo với HDH:
• Windows 2003 Server Standard Edition,
Stand-alone server
– Sao chép ảnh máy ảo
– Đổi tên máy Sxx, với xx là số thứ tự máy
– Workgroup là WGxx
– Dùng NIC VMNet1 (host-only)
3
Chuẩn bị môi trường (tt)
• Windows XP Professional
– Sao chép ảnh máy ảo
– Đổi tên máy Wxx
– Workgroup là WGxx
– Dùng NIC là VMNet1 (host-only)
4
Tạo local users, local groups
Tạo các local users trên Sxx, và Wxx:
• u1, u2: không có password
• u3: password là u3, tạo khi logon lần thứ nhất
• u4: password là u4, tạo khi logon lần thứ nhất
Tạo các local group trên Sxx:
• GroupA: có 2 thành viên là u1 và u2
• GroupB: có 2 thành viên là u3 và u4
5
NTFS permissions
Tạo các folders trên đĩa C máy Sxx
• DataA
– GroupA: read&execute, write
• DataA\data1: u1 Full Controll
• DataB
– GroupB: read&execute, write
• Public: GroupA và Group B Full Controll
Logon bằng u1, u2, u3, u4 để kiểm tra
6
Shared Folders
• Tạo các folders:
– PublicW trên máy Wxx
• Chia sẻ (share) các folders với quyền truy xuất
change :
– PublicW trên máy Wxx
– Data1, Data2, Public trên máy Sxx
7
2. Thiết lập mạng ngang hàng
• Thiết lập mạng ngang hàng giữa Sxx và
Wxx:
– Kiểm tra tên máy, địa chỉ IP, workgroup
• Lần lượt logon vào máy Wxx bằng u1, u2, u3,
u4, administrator để truy xuất các shared
folders Nhận xét
• Đổi tên workgroup thành NEWxx:
– Kiểm tra lại việc truy xuất các shared
folders
8

Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment